CV Tiếng Anh – Những điều cần lưu ý

1/ Không đặt tiêu đề

Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là ” Curriculum Vitae ” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch. Bạn nên đặt tiêu đề là tên của mình được viết to và in đậm ngay giữa trang giấy để CV gây ấn tượng ngay với nhà tuyển dụng

2/ Có thể sử dụng tiếng Anh đơn giản

Kĩ năng viết của bạn không tốt ? Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa như “effecting the solution of” thì hãy sử dụng động từ “solving” của nó một cách đơn thuần.

Có thể dùng website wordhippo.com để sử dụng các từ đồng nghĩa một cách hợp lý.

3/ Sử dụng động từ dưới dạng V-ing

Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.

4/ Viết những câu ngắn

CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the

Thay vì viết:

I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits.

Hãy viết:

Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
Analyzed costs with spreadsheet software.
Created database to track patient visits.

5/ Tránh sử dụng những từ sáo rỗng

25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình (sẵn sàng giải thích từng từ với người phỏng vấn).

1. Aggressive – Năng nổ

2. Ambitious – Tham vọng

3. Competent – Có khả năng

4. Creative – Sáng tạo

5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ

6. Determined – Quyết đoán

7. Efficient – Hiệu quả

8. Experienced – Kinh nghiệm

9. Flexible – Linh hoạt

10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt

11. Hard-working – Chăm chỉ

12. Independent – Độc lập

13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ

14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt

15. Logical – Suy nghĩ logic

16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc

17. Meticulous – Tỉ mỉ

18. People person – Người của công chúng

19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp

20. Reliable – Đáng tin cậy

21. Resourceful – Tháo vát

22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân

23. Successful- Thành công

24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt

25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

Theo HRC