[Bài đầy đủ] Bí quyết nhấn mạnh CV Logistics/Supply Chain

o-SUCCESS-AND-MOTIVATION-facebook

Bt k bn làm vic trong lĩnh vc Logistics và Supply Chain hay bt k bn đã đt được gì trong lĩnh vc này, vn có nhiu đim mnh quan trng mà bn nên tp trung th hin trong CV ca mình. Các đim mnh này được s dng như nhng kĩ năng mà bn có, chúng th hin kh năng bn có th thc hin và gii quyết công vic và chúng nên được nhn mnh xuyên sut CV ng tuyn nhng v trí liên quan đến logistics hay supply chain.

Danh sách dưới đây sẽ giúp bạn tìm ra những điểm mạnh mà bạn cần có để theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Chuỗi cung ứng.

Phụ thuộc vào mức độ mà bạn đạt được trong sự nghiệp của mình (hay lĩnh vực mà bạn đang làm việc) bạn sẽ tìm ra một vài hoặc rất nhiều điểm mạnh mà bạn có thể sử dụng trong CV của mình

– Strong customer focus / Tập trung vào khách hàng một cách mạnh mẽ
– Excellent negotiation and communications skills / Kĩ năng giao tiếp và đàm phán tuyệt vời.
– Ability to manage various projects / Khả năng thực hiện nhiều kế hoạch một lúc
– Ability to work in a team environment / Khả năng làm việc trong môi trường nhóm.
– Ability to translate customer needs into a coherent, flexible support strategy / Khả năng biến những yêu cầu của khách hàng thành một chiến lược hỗ trợ linh hoạt và toàn diện.
– Ability to work well under continual time deadlines / Khả năng làm việc tốt dưới áp lực của nhiều thời gian deadline (thời điểm cuối cùng phải hoàn thành công việc) liên tục.
– Ability to cross collaborate with other teamsKhả năng cộng tác tốt với các nhóm khác
– Professional qualification Trình độ chuyên môn chuyên nghiệp
– Knowledge of SAP Kiến thức về SAP
– Ability to complete assigned project tasks Khả năng hoàn thành các nhiệm vụ được phân công.
– Ability to manage multiple issues at once and prioritize own work. Khả năng giải quyết nhiều vấn đề một lúc và lập thứ tự ưu tiên cho công việc.
– Excellent interpersonal and communication skills Các kĩ năng giao tiếp và xây dựng mối quan hệ tốt.
– Project Management experience Kinh nghiệm thực hiện dự án
– Good supplier management skills Các kĩ năng quản trị nhà cung ứng tốt
– Good planning skills Các kĩ năng hoạch định tốt
– Good negotiation skills Kĩ năng đàm phán tốt
– Good contract development/analysis Skills Kĩ năng phân tích/ phát triển hợp đồng tốt
– Thorough supplier evaluation skills Kĩ năng đánh giá xuyên suốt các nhà cung ứng
– Thorough price/cost analysis skills Kĩ năng phân tích chi phí/ giá cả.
– Good strategic/long-Range planning skills Kĩ năng hoạch định dài hạn và chiến lược tốt
– Good financial analysis skills Kĩ năng phân tích tài chính tốt
– Strong Leadership ability Kĩ năng lãnh đạo mạnh mẽ
– Problem solving ability  Khả năng giải quyết vấn đề
– Ability to adapt to change, identify risks and manage them appropriately Khả năng đáp ứng, thay đổi, nhận diện rủi ro và giải quyết chúng một cách thích hợp
– Collaboration. Able to work well across an organisation’s boundaries Cộng tác tốt. Có thể làm việc tốt vượt ra bên ngoài phạm vi của tổ chức.

Trước tiên bạn phải quyết định những điểm mạnh quan trọng nào phù hợp nhất với kinh nghiệm của mình và sau đó bạn phát triển chúng trong CV của mình. Hãy nhớ rằng bạn cần cung cấp những ví dụ chắc chắn và thực tế để chứng tỏ những khả năng này. Chỉ nói bạn có thể làm gì đó không bao giờ đủ, bạn cần phải làm rõ những gì mà bạn thể hiện trong CV.

CV chính là công cụ marketing của bạn – bạn đang bán khả năng của mình cho nhà tuyển dụng và vì thế những lời mà bạn sử dụng trong CV là vô cùng quan trọng.

Sau đây là những động từ được liệt kê giúp cho việc bán hàng “tốt”, làm nổi bật điểm mạnh của bạn, mô tả những kĩ năng mà bạn có hay những nhiệm vụ mà bạn đã hoàn thành.

– Overcame / Vượt qua
– Contributed / Đóng góp
– Won / Chiến thắng
– Instigated / Thúc đẩy
– Reorganised / Tái tổ chức
– Developed / Phát triển
– Accomplished / Hoàn thiện (Đạt được)
– Demonstrated / Chứng minh
– Persuaded/ Thuyết phục
– Led / Lãnh đạo
– Established / Thiết lập

Những từ sau có thể làm tăng giá trị của bản thân bạn thêm. Được sử dụng để nhấn mạnh kĩ năng hay thành tựu đạt được.

Enthusiastically / Nhiệt tình
Quickly / Nhanh chóng
Consistently / Kiên định
Effectively / Hiệu quả
Decisively / Dứt khoát
Assertively / Quyết đoán
Positively / Tích cực
Resourcefully / Linh hoạt và xoay sở tốt
Creatively / Sáng tạo
Capably / Thành thạo, khéo léo
Efficiently/ Hiệu suất cao
Successfully / Thành công

Và dĩ nhiên nguyên tc vàng mà tt c CV nên áp dng

Không dài hơn 2 khổ giấy A4
Không có lỗi chính tả
Format đơn giản, rõ ràng
Luôn giữ CV bạn ngắn gọn, xúc tích
Không nói dối