1. Sơ nét về Gartner:
Gartner, Inc. (NYSE: IT): là một tập đoàn hàng đầu về lĩnh vực nghiên cứu và cố vấn cho các công ty trên toàn thế giới về lĩnh vực công nghệ thông tin – Gartner mang đến một cái nhìn sâu sắc về tình hình phát triển cũng như sự cải tiến của khoa học kỹ thuât cho khách hàng của họ, giúp cho những khách hàng đó có thể nắm bắt kịp thời từ đó đưa ra những quyết định đúng đắn cho công ty của mình.
Trụ sở chính của Gartner được đặt tại Stamford, Connecticut, USA. Được sáng lập vào năm 1976, tính tới thời điểm hiện tại, Gartner có đến 7.600 công ty liên kết cùn với hơn 1.600 nhà nghiên cứu và phân tích thị trường có thể đưa ra những lời tư vấn tốt nhất cho mọi khách hàng trên 90 quốc gia trên thế giới.
2.Top 25 Chuỗi cung ứng tốt nhất thế giới 2015:
Theo phân tích và thống kê của Gartner vào cuối năm 2015, top 25 công ty có chuỗi cung ứng mạnh nhất thế giới bao gồm các công ty sau:
Rank | Company | Peer Opinion1 (200 voters) (25%) | Gartner Opinion1 (35 voters) (25%) | Three- Year Weighted ROA 2 (25%) | Inventory Turns 3 (15%) | Three- Year Weighted Revenue Growth 4 (10%) | Composite Score 5 |
1 | Amazon | 3,394 | 468 | 0.0% | 8.7 | 21.7% | 5.32 |
2 | McDonald’s | 1,626 | 283 | 14.6% | 157.3 | -0.2% | 5.23 |
3 | Unilever | 1,996 | 619 | 11.3% | 6.7 | -0.2% | 5.15 |
4 | Intel | 1,064 | 481 | 12.1% | 5.0 | 2.4% | 4.09 |
5 | Inditex | 1,003 | 297 | 17.0% | 3.8 | 8.8% | 4.04 |
6 | Cisco Systems | 1,147 | 500 | 8.4% | 12.6 | 1.5% | 4.01 |
7 | H&M | 809 | 89 | 26.6% | 3.7 | 12.8% | 4.01 |
8 | Samsung Electronics | 1,568 | 330 | 10.5% | 17.7 | 0.5% | 3.91 |
9 | Colgate-Palmolive | 1,034 | 318 | 17.8% | 5.0 | 0.6% | 3.91 |
10 | Nike | 1,369 | 214 | 14.5% | 4.1 | 10.7% | 3.78 |
11 | The Coca Cola Co. | 1,938 | 287 | 8.9% | 5.4 | -1.0% | 3.49 |
12 | Starbucks | 1,215 | 174 | 13.0% | 6.8 | 11.6% | 3.48 |
13 | Walmart | 1,794 | 259 | 8.4% | 7.8 | 2.5% | 3.39 |
14 | 3M | 1,161 | 150 | 14.9% | 4.2 | 2.7% | 3.09 |
15 | PepsiCo | 890 | 330 | 8.9% | 8.3 | 0.3% | 3.04 |
16 | Seagate Technology | 176 | 114 | 19.9% | 10.8 | 3.9% | 2.99 |
17 | Nestlé | 1,123 | 244 | 9.9% | 5.1 | 2.0% | 2.93 |
18 | Lenovo Group | 771 | 218 | 3.9% | 12.8 | 18.9% | 2.89 |
19 | Qualcomm | 218 | 50 | 15.5% | 8.8 | 17.8% | 2.85 |
20 | Kimberly-Clark | 819 | 243 | 10.5% | 5.9 | 0.8% | 2.76 |
21 | Johnson & Johnson | 1,192 | 139 | 11.1% | 2.8 | 4.6% | 2.73 |
22 | L’Oréal | 749 | 118 | 12.5% | 2.9 | 2.9% | 2.41 |
23 | Cummins | 148 | 149 | 11.5% | 5.2 | 4.7% | 2.16 |
24 | Toyota | 1,322 | 23 | 3.6% | 10.6 | 13.4% | 2.16 |
25 | Home Depot | 268 | 44 | 14.1% | 4.6 | 5.6% | 2.11 |
Notes: 1. Gartner Opinion and Peer Opinion: Based on each panel’s forced-rank ordering against the definition of “DDVN orchestrator” 2. ROA: ((2014 net income / 2014 total assets) * 50%) + ((2013 net income / 2013 total assets) * 30%) + ((2012 net income / 2012 total assets) * 20%) 3. Inventory Turns: 2014 cost of goods sold / 2014 quarterly average inventory 4. Revenue Growth: ((change in revenue 2014-2013) * 50%) + ((change in revenue 2013-2012) * 30%) + ((change in revenue 2012-2011) * 20%) 5. Composite Score: (Peer Opinion * 25%) + (Gartner Research Opinion * 25%) + (ROA * 25%) + (Inventory Turns * 15%) + (Revenue Growth * 10%) 2014 data used where available. Where unavailable, latest available full-year data used. All raw data normalized to a 10-point scale prior to composite calculation. “Ranks” for tied composite scores are determined using next decimal point comparison. |
Source: Gartner (May 2015)
Để biết thêm cụ thể về số liệu, chiến lược mà các công ty trên đã thực hiện để làm nên thành tựu này, các bạn hãy Click vào Đây để download bộ tài liệu phân tích năm 2015 của Gartner nhé.
Xem thêm:
Top 25 Chuỗi cung ứng tốt nhất thế giới 2014 (Kèm File phân tích được dịch sang Tiếng Việt)
For more information about Gartner: http://www.gartner.com/technology/about.jsp